Mô tả sản phẩm
Là chất chống thấm được tổng hợp từ Acrylonitrile và Alkylsiloxan, có tác dụng ngăn chặn sự thấm nước, thích hợp cho các công trình như đường hầm, bể nước, bể bơi, sân thượng, nền nhà, bờ tường, sê nô, sàn nhà vệ sinh,…
Bề mặt áp dụng: Các bề mặt bêtông, nền ximăng.
Các đặc tính nổi bật/vượt trội như:
- Có tác dụng ngăn chặn sự thấm nước từ ngoài vào nhưng bề mặt vẫn bốc hơi nước dễ dàng.
- Bám dính cực tốt với bêtông, ximăng.
- Chịu mài mòn, chịu nước mặn, kháng kiềm cao.
- Là sản phẩm lỏng hệ nước, được dùng để chống thấm cho ximăng, bêtông dưới dạng hỗn hợp với ximăng theo tỷ lệ 1:1.
- Có độ bền rất cao, đã qua thử nghiệm ở các tòa nhà cao tầng trên 15 năm vẫn cho chất lượng tốt
- Định mức: 2.0 – 2.5m2/kg, tùy theo bề mặt vật liệu.
- Số lớp: Tùy theo yêu cầu sử dụng.
- Màu: Màu trắng xám.
- Độ bền: 10-15 năm.
Hướng dẫn thi công
- Dụng cụ: Cọ loại lớn 25cm hoặc rulô.
- Chuẩn bị bề mặt:
Nền ximăng, bêtông phải đủ mác, không bong tróc. Loại bỏ tuyệt đối rêu mốc, sơn cũ, dầu mỡ, bụi phấn và các lớp ximăng đã bị phong hóa.
Đối với tường mới cần để tối thiểu 12-15 ngày cho kết cấu ximăng được ổn định rồi mới tiến hành sơn phủ IV610, đối với sàn để tối thiểu 21 ngày.
Để đảm bảo cho IV610 bám dính tốt và ít tiêu tốn, cần làm ẩm sơ bộ bề mặt thi công bằng cách dùng rulô lăn 01-02 lớp nước sạch trước khi sử dụng IV610.
Thi công:
Bước 1: Chuẩn bị hỗn hợp IV610 và ximăng Porland mác cao (mác từ 400 trở lên) theo tỷ lệ 1:1 (1kg IV610 với 1kg ximăng và một lượng nước vừa đủ, thông thường là 0.5kg, để đảm bảo cho ximăng thành dạng sệt).
Bước 2: Pha ximăng với nước trước, khuấy đều cho nhuyễn, sau đó trộn với IV610 và khuấy lại thật đều.
Bước 3: Dùng chổi cọ, rulô phủ 02-03 lớp hỗn hợp trên. Mỗi lớp cách nhau 6-8 giờ.
Bước 4: Để IV610 khô 1-2 ngày trước khi sơn phủ các lớp sơn khác. Độ cứng của IV610 đạt tuyệt đối sau 7 ngày.
- Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát. Đậy kín khi không dùng hết và chưa trộn với ximăng.
- Vệ sinh dụng cụ: Dùng xà bông và nước sạch rửa bình thường.
Thông số kỹ thuật :
TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Kết quả |
Phần sơn gốc: | |||
1 | Màu sắc và ngoại quan | TCVN 2102 – 1993 | Dạng huyền phù màu trắng |
2 | Độ nhớt KU | ASTM D 562 – 01 | 57,8 KU |
3 | Hàm lượng chất không bay hơi | TCVN 6934 – 2001 | 58,9 % |
4 | Tỷ trọng | 1,29 g/ml | |
Phần hỗn hợp với xi măng: | |||
1 | Thời gian khô bề mặtThời gian khô toàn bộ | TCVN 2096 – 1993
nt |
50 phút
1 giờ 30phút |
2 | Độ bám dính của màng sơn trên vữa xi măng cát | TCVN 2097 – 1993 | Điểm 1 |
3 | Độ bền va đập | TCVN 2100 – 2007 | 200 KG.cm |
4 | Độ bền uốn | TCVN 2099 – 2007 | 1 mm |
5 | Độ thấm nước sau 48 giờ | 4,42% | |
6 | Ngâm mẫu thử 72 giờ trong nước cất | TCVN 6934 – 2001 | Màng phủ bền |